Oxytetracycline hydrochloride
Neomycin sulfate
Điều trị các bệnh: E. Coli , thương hàn, bạch lỵ, viêm rốn, viêm buồng trứng, viêm ruột, tụ huyết trùng với các biểu hiện như: Phân xanh, phân trắng, phân vàng, thâm mào, khô chân, phân dính hậu môn, dị hình trứng, khò khè, ho nhiều, khó thở, sưng mặt, tím mõm, tím tai, bỏ ăn, ủ rũ, chết nhanh.
Dùng đường uống hoặc trộn thức ăn
Bê, dê, cừu & heo: 1 g/15 - 30 kg thể trọng, dùng liên tục từ 3 - 5 ngày
Gà, vịt, ngan, cút, bồ câu: 1 g/1 - 2 lít nước tương đương 1 g/0,5 - 1 kg thức ăn hoặc 1 g/10 - 13 kg thể trọng, dùng liên tục từ 3 - 5 ngày
Không dùng cho động vật mẫn cảm với thành phần của thuốc
Bê, dê, cừu: 13 - 14 ngày
Heo: 7 ngày
Gia cầm: 14 ngày
Ở nhiệt độ phòng, nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp
100 g, 1 kg
DẠNG BỘT HÒA TAN
TIÊU CHẢY - THƯƠNG HÀN - TỤ HUYẾT TRÙNG
DẠNG BỘT HÒA TAN
TIÊU CHẢY - THƯƠNG HÀN - TỤ HUYẾT TRÙNG
CUNG CẤP VI SINH CÓ LỢI, PHÂN HỦY CHẤT DƯ THỪA - LOẠI BỎ KHÍ ĐỘC - ỔN ĐỊNH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DUNG DỊCH SÁT TRÙNG CHUỒNG TRẠI - PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN - VẬT DỤNG CHĂN NUÔI - VẾT THƯƠNG NGOÀI DA AN TOÀN - TÁC DỤNG NHANH - PHÒNG BỆNH HIỆU QUẢ LÂU DÀI