Tylosin tartrate
Doxycycline hyclate
Phòng và đặc trị các bệnh
Bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, hen gà, suyễn heo, khẹc vịt, Coryza, ORT, tiêu chảy, thương hàn, hồng lỵ: Khò khè, ho nhiều, khó thở, chảy nước mắt, nước mũi, E. coli, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, bỏ ăn, giảm đẻ, khô chân, sưng khớp, bại liệt
Heo: 1g/2 – 4lít nước, hoặc 1g/1 - 2kg thức ăn hoặc 1g/10 - 20kg thể trọng, dùng liên tục từ 3 - 5 ngày
Gà, vịt, ngan, cút, bồ câu: 1g/2 - 3lít nước, hoặc 1g/1 - 1,5kg thức ăn hoặc 1g/10 - 15kg thể trọng, dùng liên tục từ 3 - 5 ngày
Bê, dê, cừu: 1g/30kg thể trọng, dùng liên tục từ 3 - 5 ngày
Không dùng cho động vật quá mẫn cảm với Tylosin, Macrolide, Tetracyclines
Đối với thịt:
Bê, dê và cừu: 14 ngày.
Heo: 8 ngày.
Gia cầm: 7 ngày.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
Gói 20g, 100g, 500g, 1kg
CUNG CẤP VI SINH CÓ LỢI, PHÂN HỦY CHẤT DƯ THỪA - LOẠI BỎ KHÍ ĐỘC - ỔN ĐỊNH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DUNG DỊCH SÁT TRÙNG CHUỒNG TRẠI - PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN - VẬT DỤNG CHĂN NUÔI - VẾT THƯƠNG NGOÀI DA AN TOÀN - TÁC DỤNG NHANH - PHÒNG BỆNH HIỆU QUẢ LÂU DÀI