Lincomycin hydrochloride
Spectinomycin sulfate
Điều trị các bệnh: Hồng lỵ, viêm phổi, viêm ruột, viêm ruột hoại tử, tiêu chảy do E. Coli, thương hàn, hen khẹc do Mycoplasma, hội chứng MMA trên heo nái
Bệnh đường ruột: 1 kg/500 - 1000 kg thức ăn tương đương 1 kg/1000 - 2000 lít nước, dùng liên tục đến khi khỏi bệnh
Hội chứng MMA: 1 - 2 kg/1 tấn thức ăn, ăn liên tục trong 5 - 10 ngày trước khi đẻ và 2 - 3 tuần sau khi đẻ
Bệnh đường hô hấp: 1 kg/500 - 1000 kg thức ăn, dùng liên tục trong thời gian nguy cơ mắc bệnh
Không dùng cho động vật mẫn cảm với thành phần của thuốc
Lấy thịt: 2 ngày
Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ không quá 25ºC
Gói 100 g, 1 Kg
BỘT HÒA NƯỚC HOẶC TRỘN THỨC ĂN
TRỊ BỆNH VIÊM PHỔI, HEN GHÉP, VIÊM KHỚP, TIÊU CHẢY, THƯƠNG HÀN
BỘT HÒA NƯỚC HOẶC TRỘN THỨC ĂN
TRỊ BỆNH VIÊM PHỔI, HEN GHÉP, VIÊM KHỚP, TIÊU CHẢY, THƯƠNG HÀN
CUNG CẤP VI SINH CÓ LỢI, PHÂN HỦY CHẤT DƯ THỪA - LOẠI BỎ KHÍ ĐỘC - ỔN ĐỊNH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DUNG DỊCH SÁT TRÙNG CHUỒNG TRẠI - PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN - VẬT DỤNG CHĂN NUÔI - VẾT THƯƠNG NGOÀI DA AN TOÀN - TÁC DỤNG NHANH - PHÒNG BỆNH HIỆU QUẢ LÂU DÀI